Nature Pokemon là gì? Tính cách Pokemon là gì? Cách đổi Nature trong Pokemon Sword/Shield, Scarlet/Violet
Nature Pokemon là gì? Tính cách Pokemon là gì? Có bao nhiêu loại Nature? Nature ảnh hưởng như thế nào đến Pokemon? Nhiều người chơi cứ bảo phải tìm Pokemon đúng Nature mới mạnh, sai Nature thì không dùng được là sao? Cùng nShop giải đáp những thắc mắc xoay quanh Nature của Pokemon nhé!
Nature Pokemon là gì?
Nature Pokemon tiếng Việt là tính cách Pokemon, chỉ cơ chế ảnh hưởng đến chỉ số của Pokemon trong quá trình tăng trưởng. Cơ chế Nature Pokemon ra mắt lần đầu tiên trong Gen III.
Nature hiển thị trong bảng thông tin của Pokemon trong Sword and Shield
Nature của Pokemon sẽ được hiển thị trong phần tóm tắt của Pokemon. Từ phiên bản Pokemon HeartGold và SoulSilver trở đi, các chỉ số ảnh hưởng bởi Nature sẽ được tô sáng ở phần tóm tắt: Chỉ số được gia tăng sẽ hiển thị màu đỏ, chỉ số bị giảm hiển thị màu xanh.
Clip giải thích về Nature Pokemon - Tính cách Pokemon tiếng Việt
Cách hoạt động của Nature Pokemon
Nature của Pokemon thường sẽ ảnh hưởng đến giá trị của hai trong các chỉ số của Pokemon đó như tăng giảm 10% chỉ số Attack, Defense, Special Attack, Special Defense hoặc Speed, ngoại trừ chỉ số HP. Kể từ HeartGold và SouldSilver, các chỉ số được tăng hoặc giảm của Pokemon sẽ được hiển thị bằng màu Đỏ hoặc Xanh trên thông tin của nó.
Gyarados Nature Adamant giảm Sp.ATK tăng ATK
Ngoài ra, Nature cũng sẽ ảnh hưởng đến cả khẩu vị ưa thích và ghét của Pokemon đó. Mỗi Nature Pokemon sẽ gắn liền với khẩu vị khác nhau, thức ăn có hương vị tăng chỉ số đúng theo Nature sẽ được Pokemon yêu thích và ngược lại. Lấy ví dụ: Nature Lonely tăng ATK (liên quan đến vị cay) và giảm DEF (liên quan đến vị chua), Nature Pokemon là Lonely thì sẽ thích cay và ghét chua.
Mỗi Nature Pokemon đại diện cho 25 khả năng kết hợp tăng và giảm của 5 chỉ số cơ bản: Attack, Defense, Special Attack, Special Defense, Speed. Chính vì lý do đó nên sẽ có 5 Nature tăng và giảm cùng 1 chỉ số bao gồm: Bashful, Docile, Hardy, Quirky, Serious.
Danh sách tất cả Nature Pokemon tiếng Việt
Dưới đây là danh sách tất cả 25 Nature Pokemon hiện có và hiệu ứng của chúng lên Pokemon.
# | Nature | Nature Pokemon Tiếng Việt | TĂNG ↑ | GIẢM ↓ | Vị ưa thích | Vị ghét |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hardy | Mạnh mẽ | — | — | — | — |
2 | Lonely | Cô độc | Attack | Defense | Cay | Chua |
3 | Brave | Can đảm | Attack | Speed | Cay | Ngọt |
4 | Adamant | Cứng rắn | Attack | Sp. Attack | Cay | Khô |
5 | Naughty | Nghịch ngợm | Attack | Sp. Defense | Cay | Đắng |
6 | Bold | Bạo dạn | Defense | Attack | Chua | Cay |
7 | Docile | Ngoan ngoãn | — | — | — | — |
8 | Relaxed | Thanh thản | Defense | Speed | Chua | Ngọt |
9 | Impish | Tinh quái | Defense | Sp. Attack | Chua | Khô |
10 | Lax | Buông thả | Defense | Sp. Defense | Chua | Đắng |
11 | Timid | Nhút nhát | Speed | Attack | Ngọt | Cay |
12 | Hasty | Vội vàng | Speed | Defense | Ngọt | Chua |
13 | Serious | Nghiêm túc | — | — | — | — |
14 | Jolly | Vui vẻ | Speed | Sp. Attack | Ngọt | Khô |
15 | Naive | Ngây thơ | Speed | Sp. Defense | Ngọt | Đắng |
16 | Modest | Khiêm tốn | Sp. Attack | Attack | Khô | Cay |
17 | Mild | Dịu dàng | Sp. Attack | Defense | Khô | Chua |
18 | Quiet | Trầm lặng | Sp. Attack | Speed | Khô | Ngọt |
19 | Bashful | Rụt rè | — | — | — | — |
20 | Rash | Hấp tấp | Sp. Attack | Sp. Defense | Khô | Đắng |
21 | Calm | Điềm tĩnh | Sp. Defense | Attack | Đắng | Cay |
22 | Gentle | Lịch thiệp | Sp. Defense | Defense | Đắng | Chua |
23 | Sassy | Xấc xược | Sp. Defense | Speed | Đắng | Ngọt |
24 | Careful | Cẩn trọng | Sp. Defense | Sp. Attack | Đắng | Khô |
25 | Quirky | Lập dị | — | — | — | — |
Bảng Nature Pokemon | |||||
---|---|---|---|---|---|
\ | ↓Attack | ↓Defense | ↓Sp.Atk | ↓Sp.Def | ↓Speed |
↑Attack | Hardy | Lonely | Adamant | Naughty | Brave |
↑Defense | Bold | Docile | Impish | Lax | Relaxed |
↑Sp.Atk | Modest | Mild | Bashful | Rash | Quiet |
↑Sp.Def | Calm | Gentle | Careful | Quirky | Sassy |
↑Speed | Timid | Hasty | Jolly | Naive | Serious |
Cách tìm Pokemon Nature đúng
Nature của Pokemon được ấn định khi được tạo ra bởi game: Khi bắt gặp ngoài hoang dã, khi nhận được dưới dạng trứng (Egg), hoặc khi được trao tặng bởi NPC trong game. Nature của Pokemon không thể thay đổi bằng bất cứ cách nào.
Vậy làm sao có thể tìm được Pokemon đúng Nature cần thiết? Dưới đây là hai cách dễ dàng nhất để bạn có thể tìm được Pokemon đúng Nature mình cần trong game:
Synchronize
Gen III - V
Từ Pokemon Emerald, nếu Pokemon có Ability Synchronize nằm ở slot đầu tiên trong party (kể cả đã fainted) khi bắt gặp Pokemon ngoài hoang dã, sẽ có 50% tỉ lệ gặp được Pokemon có Nature giống với Pokemon slot đầu đó. (Nếu không, Nature sẽ hoàn toàn ngẫu nhiên), nên sẽ có tỉ lệ 1/25 gặp Pokemon đúng Nature mong muốn.
Synchronzie không áp dụng với roaming Pokémon, Pokemon trong Pokewalker, Entree Forest. Trong Pokemon Emerald, nó cũng không áp dụng cho những Pokemon cố định như Regirock hay Rayquaza.
Gen VI
Từ Pokemon Omega Ruby và Alpha Sapphire trở đi, nếu Pokemon có Ability Synchronize ở slot đầu tiên trong party, những Pokemon được trao tặng (ngoại trừ Pokemon nhận từ Mystery Gift và Eggs) nằm trong nhóm Undiscovered Egg Group sẽ có Nature giống Pokemon ở slot đầu tiên đó.
Gen VII
Từ Pokemon Ultra Sun và Ultra Moon trở đi, nếu Pokemon có Ability Synchronize nằm ở slot đầu tiên trong party, gift Pokemon (ngoại trừ Pokemon nhận từ Mystery Gift và Eggs) sẽ luôn luôn có Nature giống với Pokemon ở slot đầu tiên đó, bất kể Egg Group.
Gen VIII
Trong Pokemon Sword and Shield, nếu Pokemon có Ability Synchronize nằm ở slot đầu tiên trong party, Pokemon hoang dã khi bắt gặp chắc chắn sẽ giống Nature của Pokemon đó.
Gen IX
Danh sách các Pokemon có Synchronize:
Abra - Kadabra - Alakazam, Natu - Xatu, Ralts - Kirlia - Gardevoir,
Espeon, Umbreon, Munna - Musharna, Elgyem - Beheeyem, Indeedee, Mew.
Pokemon: Let's Go, Pikachu! và Let's Go, Eevee!
Trong Pokemon: Let's Go, Pikachu! và Let's Go, Eevee!, người chơi có thể trả cho Madam Celadon trong Pokemon Center ở Celadon 10.000 PokeDollar để buộc tất cả Pokemon bắt gặp ngoài hoang dã (kể cả Pokemon trong GO Park và Pokemon cần hạ trong Battle) hay nhận từ Gift (kể cả Hóa thạch - Fossils, nhưng không phải in-game trade hay Mystery Gift) sẽ có Nature cụ thể cho đến nửa đêm.
Madam Celadon sẽ cho người chơi lựa chọn hai loại hoa, mỗi màu hoa sẽ đại diện cho một chỉ số cụ thể: Red cho Attack, Yellow cho Defense, Blue cho Sp.Attack, Green cho Sp.Defense và Pink cho Speed.
Hoa đầu tiên được chọn sẽ xác định chỉ số Nature được tăng, hoa thứ hai sẽ xác định chỉ số bị giảm. Trong thời gian hiệu lực, người chơi có thể trả thêm cho Madam Celadon bất cứ lúc nào để thay đổi hiệu ứng. Với việc thiếu hụt cách Breeding và Ability, đây là cách duy nhất để bạn có thể tìm được Pokemon đúng Nature trong Let's Go.
Breeding
Breeding là chỉ việc phối giống Pokemon nhằm mục đích lai tạo ra Pokemon đời sau sở hữu đặc điểm của hai Pokemon đời trước. Nếu bạn sở hữu Pokemon A đúng Nature nhưng chỉ số IV thấp và Pokemon B sai Nature nhưng chỉ số IV cao thì có thể kết hợp chúng để phối ra Pokemon C đời sau sở hữu đúng Nature, chỉ số IV cao.
Từ Pokemon Emerald, Ditto hoặc một Pokemon cái giữ Everstone sẽ có 50% tỉ lệ truyền lại Nature cho đời sau.
Xem thêm: Cách bắt Ditto mạnh để Breed trong Pokemon Sword and Shield.
Từ Pokemon HeartGold và SouldSilver, Nature Pokemon đực cũng có thể truyền lại bằng cách giữ Everstone.
Từ Pokemon Black 2 và White 2 trở đi, Nature Pokemon giữ Everstone sẽ luôn truyền lại cho đời sau.
Trong Gen IV, Everstone chỉ có tác dụng nếu cả 2 Pokemon đều cùng ngôn ngữ gốc. Nếu Pokemon khác ngôn ngữ, Masuda Method sẽ được áp dụng, bỏ qua việc truyền lại Nature Pokemon.
Xem thêm: Hướng dẫn 3 bước Perfect Breeding và Masuda method
Từ Gen V trở đi, Nature Pokemon được tách ra riêng biệt, vì vậy người chơi có thể áp dụng cả Everstone và Masuda method cùng lúc.
Nếu cả 2 Pokemon đều giữ Everstone thì sẽ có tỉ lệ 50 - 50 đời con được truyền lại Nature hoặc của bố, hoặc của mẹ.
Cách đổi Nature Pokemon trong Pokemon Sword and Shield
Như đã nói ở trên, về mặt lý thuyết, Nature Pokemon không thể thay đổi với bất cứ cách nào. Nhưng với việc giúp cho người chơi mới dễ dàng hơn trong việc cày cuốc, tìm kiếm Pokemon thì từ phiên bản Pokemon Sword and Shield, bạn có thể thay đổi chỉ số được tăng/ giảm của Pokemon.
Một vật phẩm đặc biệt mới: Mints - Bạc hà được thêm vào trong Pokemon Sword and Shield, sử dụng Mint sẽ tác động lên sự thay đổi hướng phát triển chỉ số của Pokemon. Mỗi loại Mints khác nhau sẽ cho ra hướng tăng trưởng khác nhau, tùy thuộc vào tên tương ứng như Nature.
Mint có thể mua được trong Battle Tower với mức giá tương đối cao: 50 BP cho 1 Mint. Có tất cả 21 loại Mint mà bạn có thể mua tương đương với 21 Nature. 20 trong số đó là các Nature ảnh hưởng đến chỉ số và loại còn lại là Serious Mint với hiệu ứng tất cả chỉ số của Pokemon sẽ tăng trưởng bằng nhau.
Ví dụ: Pokemon của bạn có Nature là Adamant: Tăng ATK, giảm Sp.ATK, nếu sử dụng Modest Mint sẽ đổi thành giảm ATK, tăng Sp.ATK.
Lưu ý: Kể cả khi bạn sử dụng Mint cho Pokemon và chỉ số có thay đổi thì Nature Pokemon vẫn giữ nguyên hiển thị như ban đầu. Nếu bạn dùng Pokemon này để đi Breed thì Nature truyền cho đời sau vẫn sẽ là Nature gốc, không phải Nature của Mints!
Cách đổi Nature Pokemon trong Scarlet Violet
Tương tự như phiên bản Sword/Shield, bạn cũng có thể sử dụng Mints để thay đổi Nature của Pokemon trong Scarlet & Violet. Có hai cách để bạn tìm Mint:
- Mua tại Chansey Supply với giá 20,000P
- Tham gia các trận Tera Raid với phần thưởng là Mint.
Nature Pokemon có quan trọng hay không?
Nếu bạn là người chơi chỉ tận hưởng cốt truyện của game, không quá chú trọng vào việc thi thố với những người chơi khác thì không cần phải quá bận tâm vào Nature Pokemon, cứ thoải mái chọn Pokemon mình thích, cày lên LV cao là được vì hầu hết các trận đấu trong game đều được thiết kế tương đối không quá khó.
Nhưng ngược lại, nếu bạn yêu thích việc thi đấu, tạo dựng đội hình để thử sức với các Pokemon Trainer trên thế giới thì mỗi yếu tố ảnh hưởng đến chỉ số của Pokemon, đặc biệt là Nature là điều vô cùng quan trọng đấy nhé!
Có thể bạn quan tâm: Tổng hợp hướng dẫn Pokemon Sword and Shield tiếng Việt.
Viết bình luận