Thông số của Nintendo Switch OLED Model, Switch và Lite khác nhau gì?

Thông số kỹ thuật cấu hình của Nintendo Switch OLED có gì khác biệt?

 

Thông số kỹ thuật cấu hình Nintendo Switch OLED Model Nintendo Switch Và Lite khác nhau gì

 

Nintendo đã chính thức công bố thông tin về mẫu máy mới Nintendo Switch OLED Model

Nếu bạn đang tò mò thắc mắc điểm khác biệt về cấu hình của máy Switch OLED, Switch và Switch Lite thì trong bài viết này, nShop sẽ so sánh tất cả những thông số kỹ thuật của cả 3 phiên bản máy Nintendo Switch hiện tại, từ kích thước máy, trọng lượng, CPU, bộ nhớ cho đến thời lượng pin.


So sánh cấu hình thông số kỹ thuật của Switch OLED / Switch / Switch Lite

Bảng thông tin về thông số kĩ thuật dưới đây của ba máy Nintendo Switch được lấy từ trang chủ chính thức của Nintendo. Những thông số được tô màu là điểm thay đổi của Switch OLED với hai máy còn lại. Các thông số khác sẽ được cập nhật khi có thêm.

Nintendo Switch Oled Model gái bao nhiêu

 
Nintendo Switch
Nintendo Switch OLED Model
Nintendo Switch Lite
Kích thước10.16 x 23.8 x 1.4cm
(Đã bao gồm Joy-con)
10.16 x 24.13 x 1.4cm
(Đã bao gồm Joy-con)
9.14 x 20.8 x 1.4cm
Trọng lượng0.39kg (Đã bao gồm Joy-con)0.42kg (Đã bao gồm Joy-con) 0.27kg
Màn hìnhLCD cảm ứng 6.2-inchOLED cảm ứng 7-inchLCD cảm ứng 5.5-inch
Xuất VideoTối đa 1080p thông qua HDMI trong TV Mode.
Tối đa 720 thông qua màn hình tích hợp.
Tối đa 1080p thông qua HDMI trong TV Mode.
Tối đa 720 thông qua màn hình tích hợp.
Tối đa 720 thông qua màn hình tích hợp.
CPU/GPUNVIDIA Custom Tegra processorNVIDIA Custom Tegra processorNVIDIA Custom Tegra processor
Bộ nhớ trong32 GB64 GB32 GB
Cổng USB

USB Type-C

Sử dụng để sạc hoặc kết nối đến dock Nintendo Switch

USB Type-C

Sử dụng để sạc hoặc kết nối đến dock Nintendo Switch

USB Type-C

Chỉ dùng để sạc

LoaStereoStereoStereo
Cổng xuất âm thanh

Tương thích với 5.1ch Linear PCM

Xuất thông qua kết nối HDMI ở TV Mode

Tương thích với 5.1ch Linear PCM

Xuất thông qua kết nối HDMI ở TV Mode

-
Headphone/ mic jack

3.5mm 4-pole stereo (CTIA standard)

3.5mm 4-pole stereo (CTIA standard)

3.5mm 4-pole stereo (CTIA standard)
Khe Game Card

Nintendo Switch game cards

Nintendo Switch game cards

Nintendo Switch game cards
Wireless / LAN

Wi-Fi (IEEE 802.11 a/b/g/n/ac)(*)

Bluetooth 4.1

(*Ở TV Mode, máy có thể kết nối cáp mạng thông qua LAN Adapter mua riêng tại đây)

Wi-Fi (IEEE 802.11 a/b/g/n/ac compliant)

Bluetooth 4.1

Cổng cắm dây LAN được tích hợp với dock mới

Wi-Fi (IEEE 802.11 a/b/g/n/ac)

Bluetooth 4.1 / NFC
Khe microSD card

Tương thích với thẻ nhớ microSD/microSDHC/microSDXC

Khi gắn thẻ microSDXC sẽ cần cập nhật hệ thống, yêu cầu kết nối Internet để cập nhật.

Tương thích với thẻ nhớ microSD/microSDHC/microSDXC

Khi gắn thẻ microSDXC sẽ cần cập nhật hệ thống, yêu cầu kết nối Internet để cập nhật.

Tương thích với thẻ nhớ microSD/microSDHC/microSDXC

Khi gắn thẻ microSDXC sẽ cần cập nhật hệ thống, yêu cầu kết nối Internet để cập nhật.

Cảm biến

Accelerometer, gyroscope, brightness sensor.

Accelerometer, gyroscope, brightness sensor.

Accelerometer / gyroscope

Pin

Lithium-ion battery/4310mAh

Lithium-ion battery / 4310mAh

Lithium ion battery / battery capacity 3570mAh

Dung lượng PinModel HAC-001(-01)
Thời gian khoảng 4.5 - 9 tiếng
(Tùy thuộc vào game đang chơi)
Model HEG-001
Thời gian khoảng 4.5 - 9 tiếng
(Tùy thuộc vào game đang chơi)
Model HDH-001
Thời gian khoảng 3 - 7 tiếng
(Tùy thuộc vào game đang chơi)
Thời gian sạc đầy

Khoảng 3 tiếng khi sạc ở Sleep Mode

 Khoảng 3 tiếng khi sạc ở Sleep ModeKhoảng 3 tiếng khi sạc ở Sleep Mode

 

Dựa theo bảng thông số kỹ thuật trên thì có thể thấy rõ điểm thay đổi đáng kể nhất chính là màn hình OLED, việc tăng kích thước và chuyển sang sử dụng màn OLED thay vì LCD sẽ giúp cải thiện rất lớn về chất lượng hình ảnh khi chơi ở chế độ Handheld.

Mua máy Nintendo Switch Oled chính hãng giá rẻ nhất

Không chỉ vậy, phiên bản OLED còn được nâng cấp gấp đôi bội nhớ trong để có thể tăng thêm lượng game lưu trữ trên máy. Ngoài ra còn có một số thay đổi như kích thước lớn hơn, nặng hơn không đáng kể.

Phân tích chi tiết hơn về so sánh giữa Nintendo Switch và Nintendo Switch OLED Model sẽ được cập nhật thêm sau.


So sánh cấu hình thông số kỹ thuật của Dock

Máy Nintendo Switch OLED mới cũng có một số thay đổi về Dock so với bản trước đó, những khác biệt bao gồm:

 
 Nintendo Switch DockNintendo Switch Dock LAN Port
Kích thước10.4 x 17.2 x 5.38 cm10.4 x 17.5 x 5.08 cm
Trọng lượng0.32kg0.31kg
Cổng

USB Port (USB 2.0) x2 bên hông, 1 ở phía sau

System Connector

AC Adapter Port

HDMI Port

USB Port (USB 2.0) x2 bên hông

System Connector

AC Adapter Port

HDMI Port

Wired LAN Port (cáp mạng mua riêng)

 
Việc loại bỏ bớt một cổng USB ở phía sau Dock và thay thế bằng cổng cắm LAN là lựa chọn khá đúng đắn của Nintendo. Lý do đầu tiên là cổng USB phía sau nằm ở vị trí khá khuất, ít khi được sử dụng đến, cũng khó cắm được các phụ kiện như 8BitDo Wireless USB AdapterCapture Card USB...

Nintendo Switch OLED cổng LAN cắm dây mạng

Nhiều người chơi có bộ phát sóng WiFi mặc định nên đường truyền kết nối có thể không ổn định, gây ảnh hưởng đến trải nghiệm game nên họ cũng chuyển sang sử dụng LAN Adapter để kết nối bằng dây mạng. Do đó, thay thế cổng USB thành LAN Port là điều hoàn toàn hợp lý. 

 

Những thông số kỹ thuật trên sẽ được cập nhật thêm nếu có.

Viết bình luận

Tên của bạn

Email của bạn

Nội dung

Bình luận của bạn sẽ được duyệt trước khi đăng lên